ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2024

(Dành cho thí sinh đã tốt nghiệp từ 2023 trở về trước)

HỌC BỔNG 2024 - TẶNG 100% HỌC PHÍ HỌC KỲ 1

Học bổng được tài trợ bởi doanh nghiệp đồng hành đặc biệt cho 22 ngành tiềm năng sau đây:
1. Luật | 2. Luật kinh tế | 3. Quản trị kinh doanh | 4. Quản trị sự kiện | 5. Kế toán | 6. Tài chính ngân hàng | 7. Digital Marketing | 8. Thương mại điện tử | 9. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 10. Quản trị khách sạn | 11. Kiến trúc | 12. Thiết kế đồ họa | 13. Công nghệ thông tin | 14. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15. Tâm lý học | 16. Quan hệ Quốc tế | 17. Quan hệ công chúng | 18. Truyền thông đa phương tiện | 19. Ngôn ngữ Anh | 20. Ngôn ngữ Nhật | 21. Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22. Ngôn ngữ Trung Quốc
Bắt đầu nhận hồ sơ đăng ký từ ngày 07/11/2023.

Lưu ý: những mục đánh dấu (*) là bắt buộc nhập
Thông tin thí sinh
Địa chỉ thường trú
Địa chỉ nhận giấy báo
Thông tin học lực - hạnh kiểm
Thông tin đăng ký xét tuyển

Lưu ý: Vui lòng chọn Phương thức xét tuyển đăng ký
XÉT KẾT QUẢ THI THPT

Kết quả điểm các tổ hợp môn

TT
Tổ hợp môn
Tổng điểm tổ hợp môn
Tổng điểm
1
(A00):Toán, Lý, Hóa
2
(B00):Toán, Hóa, Sinh
3
(D90):Toán, KHTN, Tiếng Anh
4
(D07):Toán, Hóa, Tiếng Anh
5
(A01):Toán, Lý, Tiếng Anh
6
(C00):Văn, Sử, Địa
7
(D01):Toán, Tiếng Anh, Văn
8
(A08):Toán, Sử, GDCD
9
(C14):Văn, Toán, GDCD
10
(D14):Văn, Sử, Tiếng Anh
11
(D96):Toán, KHXH, Tiếng Anh
12
(D78):Văn, KHXH, Tiếng Anh
13
(B03):Toán, Văn, Sinh
14
(H00):Văn, Hình họa, Trang trí
15
(V00):Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật
16
(V01):Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
17
(M00):Toán, Văn, Năng khiếu (GDMN)
18
(M01):Văn, NK1 (GDMN), NK2 (GDMN)
19
(M11):Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (GDMN)
20
(T00):Toán, Sinh, Năng khiếu (GDTC)
21
(T02):Toán, Văn, Năng khiếu (GDTC)
22
(T03):Văn, Sinh, Năng khiếu (GDTC)
23
(T07):Văn, Địa, Năng khiếu (GDTC)
24
(D04):Toán, Tiếng Trung, Văn
25
(D06):Toán, Tiếng Nhật, Văn
26
(H01):Toán, Văn, Trang trí
TT
Tổ hợp môn có điểm cao nhất
Tổng điểm tổ hợp môn
Tổng điểm
1
2
3
XÉT HỌC BẠ THEO 5 HỌC KỲ
XÉT HỌC BẠ LỚP 12 THEO TỔ HỢP 3 MÔN

Kết quả điểm các tổ hợp môn

TT
Tổ hợp môn
Điểm tổ hợp môn
chưa bao gồm điểm ưu tiên
Điểm xét tuyển
1
(A00):Toán, Lý, Hóa
2
(B00):Toán, Hóa, Sinh
3
(D90):Toán, KHTN, Tiếng Anh
4
(D07):Toán, Hóa, Tiếng Anh
5
(A01):Toán, Lý, Tiếng Anh
6
(C00):Văn, Sử, Địa
7
(D01):Toán, Tiếng Anh, Văn
8
(A08):Toán, Sử, GDCD
9
(C14):Văn, Toán, GDCD
10
(D14):Văn, Sử, Tiếng Anh
11
(D96):Toán, KHXH, Tiếng Anh
12
(D78):Văn, KHXH, Tiếng Anh
13
(B03):Toán, Văn, Sinh
14
(H00):Văn, Hình họa, Trang trí
15
(V00):Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật
16
(V01):Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
17
(M00):Toán, Văn, Năng khiếu (GDMN)
18
(M01):Văn, NK1 (GDMN), NK2 (GDMN)
19
(M11):Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (GDMN)
20
(T00):Toán, Sinh, Năng khiếu (GDTC)
21
(T02):Toán, Văn, Năng khiếu (GDTC)
22
(T03):Văn, Sinh, Năng khiếu (GDTC)
23
(T07):Văn, Địa, Năng khiếu (GDTC)
24
(D04):Toán, Tiếng Trung, Văn
25
(D06):Toán, Tiếng Nhật, Văn
26
(H01):Toán, Văn, Trang trí
TT
Tổ hợp môn có điểm cao nhất
Điểm tổ hợp môn
chưa bao gồm điểm ưu tiên
Điểm xét tuyển
1
2
3
XÉT HỌC BẠ ĐTB CẢ NĂM LỚP 10,11 & LỚP 12
XÉT TUYỂN THẲNG
XÉT KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HCM
XÉT TUYỂN THÍ SINH BẰNG ĐIỂM KỲ THI SAT
Thông tin khác
Thông tin khảo sát
Bạn biết đến trường qua thông tin nào? (Có thể check chọn nhiều hơn 1 đáp án)
Hoàn tất đăng ký
Chọn mã khác